make do Thành ngữ, tục ngữ
make do
use whatever you can find, substitute, jury-rig When our kids don't have toys, they make do with pots and pans.
make do with something
substitute one thing for another If there is no cream for the coffee, we
make down
make smaller使…变小
Can you make the dress down for her younger sister?你能把她妹妹的这件衣服做小点吗?
The eldest girl's frocks can be made down for her sisters.那最大女孩的外衣可以改小给她妹妹们穿。
make do|do|make
v. phr. To use a poor substitute when one does not have the right thing. John did not have a hammer, and he had to make do with a heavy rock. This motel isn't what we wanted, but we must make do. Many families manage to make do on very little income.
Compare: GET ALONG. accomplish do
Để đối phó hoặc xoay xở để làm điều gì đó mà bất có tất cả các nguồn lực mà một người lý tưởng muốn có. "Make do" thường được theo sau bởi "with" hoặc "without", tùy thuộc vào ngữ cảnh của câu. Chúng tui không có tất cả các loại gia (nhà) vị chúng tui cần cho công thức này, nhưng vì thời (gian) tiết quá xấu, chúng tui sẽ phải làm với những gì chúng tui có. Vì tui quên lấy sữa trên đường về nhà, tui đoán chúng ta sẽ phải làm gì nếu bất có nó. Khi tui lớn lên, chúng tui không có nhiều tiền, nhưng chúng tui đã làm được .. Xem thêm: hãy làm (với ai đó hoặc điều gì đó)
để làm tốt nhất có thể với ai đó hoặc thứ gì đó. Bạn sẽ phải kiếm ít trước hơn trong năm tới. Nền kinh tế rất yếu. Chúng ta sẽ phải làm với John mặc dù anh ấy là một người làm chuyện chậm chạp .. Xem thêm: accomplish accomplish do
Hòa cùng với các phương tiện sẵn có, đặc biệt là phương tiện bất đủ. Ví dụ, chúng ta chỉ cần làm với một củ khoai tây. [c. Năm 1900]. Xem thêm: làm cho accomplish do
quản lý với các phương tiện hạn chế hoặc bất đầy đủ hiện có. Cụm từ này có thể được sử dụng một mình hoặc accomplish do and mend, một khẩu hiệu của Vương quốc Anh từ những năm 1940 .. Xem thêm: accomplish do (with something) , accomplish article ˈdo
administration với điều gì đó chưa thực sự ưng ý: Tôi thực sự cần một cái chảo lớn nhưng nếu bạn chưa có thì tui sẽ phải làm với cái nhỏ đó. ♢ Hôm nay tui không có thời (gian) gian để đi mua sắm nên chúng ta sẽ phải làm thôi .. Xem thêm: accomplish accomplish do
Để xoay sở với những phương tiện sẵn có: phải làm trên thu nhập ít hơn .. Xem thêm: làm. Xem thêm:
An make do idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with make do, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ make do